Thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ.
Thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ.
DL T515, SY 5257 hoặc bản vẽ của khách hàng, CS, AS, SS.
DL T515, SY 5257 hoặc bản vẽ của khách hàng, CS, AS, SS.
Bán kính uốn cong r: r≤6000mm và r≥3d, r≥3d (r = 3d 、 4d 、 5d 、 6d 、 7d 、 8d 、 9d 、 10d) D: Đường kính ngoài.
Bend Góc θ: Thông thường 15o 、 30o 、 45o 、 60o 、 90o 、 135、180o hoặc tại tùy chọn của khách hàng
Chiều dài của L: Thông thường có độ dài từ 300mm đến 1500mm thẳng, đó là tùy chọn của khách hàng.
Đường kính bên ngoài D: D≤1220mm.
Độ dày tường T: T≤120mm.
Kết thúc Beo: Theo Viễn đẽ hàn của khớp mông.
Bán kính uốn cong r: r≤6000mm và r≥3d, r≥3d (r = 3d 、 4d 、 5d 、 6d 、 7d 、 8d 、 9d 、 10d) D: Đường kính ngoài.
Bend Góc θ: Thông thường 15o 、 30o 、 45o 、 60o 、 90o 、 135、180o hoặc tại tùy chọn của khách hàng
Chiều dài của L: Thông thường có độ dài từ 300mm đến 1500mm thẳng, đó là tùy chọn của khách hàng.
Đường kính bên ngoài D: D≤1220mm.
Độ dày tường T: T≤120mm.
Kết thúc Beo: Theo Viễn đẽ hàn của khớp mông.